星流霆击 xīng liú tíng jī
volume volume

Từ hán việt: 【tinh lưu đình kích】

Đọc nhanh: 星流霆击 (tinh lưu đình kích). Ý nghĩa là: mưa sao băng và những trận sấm sét dữ dội (thành ngữ); điềm báo của sự phát triển bạo lực, dấu hiệu đẹp.

Ý Nghĩa của "星流霆击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

星流霆击 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mưa sao băng và những trận sấm sét dữ dội (thành ngữ); điềm báo của sự phát triển bạo lực

meteor shower and violent thunderclaps (idiom); omens of violent development

✪ 2. dấu hiệu đẹp

portentous signs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星流霆击

  • volume volume

    - 打击 dǎjī 流氓团伙 liúmángtuánhuǒ

    - đội tấn công bọn lưu manh

  • volume volume

    - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 人们 rénmen cháng 流星 liúxīng 当作 dàngzuò 不祥之兆 bùxiángzhīzhào

    - Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • volume volume

    - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 划过 huáguò 夜空 yèkōng

    - Ngôi sao băng sáng chói vụt qua bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBNKG (一月弓大土)
    • Bảng mã:U+9706
    • Tần suất sử dụng:Cao