Đọc nhanh: 星月 (tinh nguyệt). Ý nghĩa là: mặt trăng và các vì sao.
星月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trăng và các vì sao
the moon and the stars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星月
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 皎 皎 的 月 星
- trăng sao sáng ngời.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 星期日 是 几月 几号
- Chủ nhật là ngày mấy tháng mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
月›