Đọc nhanh: 星士 (tinh sĩ). Ý nghĩa là: thầy số; tinh sĩ (xem ngày sinh tháng đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người).
星士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy số; tinh sĩ (xem ngày sinh tháng đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
星›