Đọc nhanh: 易位 (dị vị). Ý nghĩa là: đổi ngôi.
易位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi ngôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 尾宿 位置 容易 辨认
- Vị trí của sao Vĩ dễ nhận biết.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 这个 部位 很 容易 受伤
- Vị trí này rất dễ bị thương.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
易›