Đọc nhanh: 旱船 (hạn thuyền). Ý nghĩa là: nhà sàn; nhà thuỷ tạ (nhà giống chiếc thuyền gỗ bên bờ nước trong vườn), đạo cụ diễn kịch (hình thuyền). Ví dụ : - 刚过去两档子龙灯,又来了一档子旱船。 vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
旱船 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà sàn; nhà thuỷ tạ (nhà giống chiếc thuyền gỗ bên bờ nước trong vườn)
(旱船儿) 园林中形状略像船的临水房屋
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
✪ 2. đạo cụ diễn kịch (hình thuyền)
民间舞蹈'跑旱船'所用的船形道具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 旱船
- nhà sàn; nhà thuỷ tạ
- 亢旱
- quá khô.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
船›