Đọc nhanh: 无人过问 (vô nhân quá vấn). Ý nghĩa là: ế.
无人过问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人过问
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 无人过问
- không ai thèm đếm xỉa tới.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
过›
问›