Đọc nhanh: 旋风 (toàn phong). Ý nghĩa là: gió xoáy; gió lốc; triền phong; gió cuốn.
旋风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió xoáy; gió lốc; triền phong; gió cuốn
螺旋状运动的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋风
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
风›