旅顺港 lǚshùn gǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lữ thuận cảng】

Đọc nhanh: 旅顺港 (lữ thuận cảng). Ý nghĩa là: Cảng Lüshun, trên mũi bán đảo Liêu Ninh, được gọi là Port Arthur trong thời kỳ Nga chiếm đóng và chiến tranh Nga-Nhật năm 1905, ở quận Lüshunkou của Đại Liên 大連 | 大连, Liêu Ninh.

Ý Nghĩa của "旅顺港" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Cảng Lüshun, trên mũi bán đảo Liêu Ninh

Lüshun port, on the tip of the Liaoning peninsula

✪ 2. được gọi là Port Arthur trong thời kỳ Nga chiếm đóng và chiến tranh Nga-Nhật năm 1905

called Port Arthur during Russian occupation and Russian-Japanese war of 1905

✪ 3. ở quận Lüshunkou của Đại Liên 大連 | 大连, Liêu Ninh

in Lüshunkou district of Dalian 大連|大连, Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅顺港

  • volume volume

    - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • volume volume

    - 岘港 xiàngǎng 旅游 lǚyóu le

    - Tôi đã đi du lịch Đà Nẵng.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 香港旅游 xiānggǎnglǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Hong Kong vào tháng sau.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng yóu 原来 yuánlái de 渔港 yúgǎng 发展 fāzhǎn chéng 一个 yígè 繁荣 fánróng de 旅游胜地 lǚyóushèngdì

    - Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.

  • volume volume

    - le 顺化 shùnhuà 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã đi du lịch Huế.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Chuyến du lịch này rất thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao