Đọc nhanh: 旅游鞋 (lữ du hài). Ý nghĩa là: Giày du lịch.
旅游鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày du lịch
旅游鞋是日常生活中人们穿着率最高的鞋子之一。旅游鞋鞋底平坦,可塑性大,富有弹性,对青少年跑、跳起到一定的缓冲作用,故此当今不少的青少年很喜欢穿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游鞋
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
游›
鞋›