volume volume

Từ hán việt: 【lữ】

Đọc nhanh: (lữ). Ý nghĩa là: lữ; lữ đoàn (biên chế trong quân đội), quân đội, chuyến đi; hành trình; đường đi. Ví dụ : - 旅长带领部队前进。 Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.. - 他们属于同一个旅。 Họ thuộc cùng một lữ đoàn.. - 他曾经在军旅服役。 Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lữ; lữ đoàn (biên chế trong quân đội)

军队的编制单位,隶属于师,下辖若干团或营; 指军队

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 属于 shǔyú 同一个 tóngyígè

    - Họ thuộc cùng một lữ đoàn.

✪ 2. quân đội

泛指军队

Ví dụ:
  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 军旅 jūnlǚ 服役 fúyì

    - Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 劲旅 jìnglǚ 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đội quân này vô cùng kiên cường.

✪ 3. chuyến đi; hành trình; đường đi

旅程;航程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅程 lǚchéng ràng hěn 难忘 nánwàng

    - Chuyến đi này khiến tôi khó quên.

  • volume volume

    - zhè duàn 旅途 lǚtú 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Đoạn hành trình này rất vất vả.

✪ 4. khách; hành khách

游客;乘客

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 车站 chēzhàn yǒu 很多 hěnduō 行旅 xínglǚ

    - Nhà ga này có rất nhiều hành khách.

  • volume volume

    - 行旅 xínglǚ men 讨论 tǎolùn zhe 旅行 lǚxíng 计划 jìhuà

    - Các hành khách đang thảo luận kế hoạch du lịch.

✪ 5. người; mọi người

众人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅人 lǚrén 聚集 jùjí zài 广场 guǎngchǎng shàng

    - Mọi người tụ tập trên quảng trường.

  • volume volume

    - 旅队 lǚduì zài 山谷 shāngǔ zhōng 前行 qiánxíng

    - Đoàn người đi qua thung lũng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng

俱;共同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 保持一致 bǎochíyízhì

    - Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. du lịch; đi xa (rời xa nhà, ở tạm)

到远处去;离家在外,居留异乡

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 旅美 lǚměi de 华人 huárén

    - Ông ấy là một người Hoa đang sinh sống tại Mỹ.

  • volume volume

    - 旅日 lǚrì 同学会 tóngxuéhuì hěn 热闹 rènao

    - Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - wèi 旅客 lǚkè 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Dành cho du khách sự thuận tiện.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao