Đọc nhanh: 方程组 (phương trình tổ). Ý nghĩa là: (toán học.) phương trình đồng thời, hệ phương trình.
方程组 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) phương trình đồng thời
(math.) simultaneous equations
✪ 2. hệ phương trình
system of equations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方程组
- 方程式
- Dạng phương trình.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 你 在 编程 方面 真是 天才 !
- Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
程›
组›