Đọc nhanh: 方口火钳 (phương khẩu hoả kiềm). Ý nghĩa là: kìm rèn miệng vuông.
方口火钳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm rèn miệng vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方口火钳
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
方›
火›
钳›