Đọc nhanh: 火钳拶问 (hoả kiềm tạt vấn). Ý nghĩa là: kìm chín.
火钳拶问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm chín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火钳拶问
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 敢 问 这里 怎么 去 火车站 ?
- Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 这个 问题 十万火急
- Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拶›
火›
钳›
问›