Đọc nhanh: 斯 (tư). Ý nghĩa là: vì thế; thì, này; đây, họ Tư. Ví dụ : - 你若来斯我去。 Nếu bạn đến thì tôi đi.. - 她刚到家斯开始做饭。 Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.. - 斯时心情特别好。 Lúc này tâm trạng rất tốt.
斯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì thế; thì
于是;就
- 你 若 来斯 我 去
- Nếu bạn đến thì tôi đi.
- 她 刚到 家斯 开始 做饭
- Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.
斯 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này; đây
这;此;这个;这里
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tư
(Sī) 姓
- 他 姓斯
- Anh ấy họ Tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 亿万斯年
- hàng triệu triệu năm
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›