Đọc nhanh: 断面 (đoạn diện). Ý nghĩa là: tiết diện; mặt cắt.
断面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết diện; mặt cắt
也叫剖面、截面,物体切断后呈现的表面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
面›