Đọc nhanh: 断金 (đoạn kim). Ý nghĩa là: đồng tâm; đồng lòng.
断金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tâm; đồng lòng
同心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断金
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
金›