Đọc nhanh: 断路 (đoạn lộ). Ý nghĩa là: chặn đường cướp của; chặn đường cướp giật, mạch hở; đứt đường dây điện. Ví dụ : - 断路劫财 chặn đường cướp của.
断路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường cướp của; chặn đường cướp giật
拦路抢劫
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
✪ 2. mạch hở; đứt đường dây điện
电路断开,电流不能通过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断路
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 断 了 生活 来路
- mất nguồn sống.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
路›