Đọc nhanh: 文件大小 (văn kiện đại tiểu). Ý nghĩa là: Kích thước tập tin. Ví dụ : - 这对于截图保持文件大小比较小十分重要. Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
文件大小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kích thước tập tin
file size
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文件大小
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 这件 衣服 大小 正好
- Cái áo này mặc vừa đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
大›
⺌›
⺍›
小›
文›