Đọc nhanh: 整脊学 (chỉnh tích học). Ý nghĩa là: nắn khớp xương.
整脊学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắn khớp xương
chiropractic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整脊学
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
整›
脊›