Đọc nhanh: 整张 (chỉnh trương). Ý nghĩa là: Nguyên tấm.
整张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên tấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整张
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 对裁 ( 整张 的 二分之一 )
- giấy khổ hai
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 她 很 紧张 , 整宿 都 没 睡
- Cô ấy rất lo lắng, cả đêm không ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
整›