Đọc nhanh: 敲 (xao). Ý nghĩa là: gõ; khua; điểm; cốc, đãi; mời; đưa; cho, bắt bí; bóp chẹt; chặt chém (giá cả). Ví dụ : - 有人敲门。 Có người gõ cửa.. - 敲锣打鼓。 Khua chiêng đánh trống.. - 钟刚敲过四点。 Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
敲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; khua; điểm; cốc
在物体上面打,使发出声音
- 有人 敲门
- Có người gõ cửa.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đãi; mời; đưa; cho
对待; 给; 邀请
- 我们 敲 了 他 一顿饭
- Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.
- 给 敲 去 五块 钱
- Đưa ra năm đồng.
✪ 3. bắt bí; bóp chẹt; chặt chém (giá cả)
用威胁、欺骗的手段得到财物
- 他 竟然 用 手段 敲 了 我 200 块钱
- Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敲
✪ 1. 敲 + Tân ngữ(门/碗/杯子/玻璃/鼓)
- 别用 筷子 敲碗 , 不 礼貌
- Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.
- 来 别人 的 家 应该 敲门
- Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 别用 筷子 敲碗 , 不 礼貌
- Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›