Đọc nhanh: 数得上 (số đắc thượng). Ý nghĩa là: đáng chú ý, được coi là nổi bật hoặc đặc biệt, được tính toán với.
数得上 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đáng chú ý
notable
✪ 2. được coi là nổi bật hoặc đặc biệt
to be considered as outstanding or special
✪ 3. được tính toán với
to be reckoned with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数得上
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 你 记得 表上 的 读数 吗 ?
- Bạn nhớ đọc số trên đồng hồ không?
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
数›