Đọc nhanh: 数年 (số niên). Ý nghĩa là: nhiều năm, vài năm, ít năm.
数年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều năm
many years
✪ 2. vài năm
several years
✪ 3. ít năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数年
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
数›