Đọc nhanh: 数清 (số thanh). Ý nghĩa là: để đếm, liệt kê chính xác. Ví dụ : - 我要你数清这些培养皿里的细菌孢子 Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
数清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đếm
to count
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
✪ 2. liệt kê chính xác
to enumerate exactly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数清
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 清一清 行李 的 件数
- Đếm số kiện hành lí
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
清›