Đọc nhanh: 数儿 (số nhi). Ý nghĩa là: số. Ví dụ : - 两个人心里都有数儿。 trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.. - 小弟弟掰着手数数儿。 chú bé vạch ngón tay để đếm
数儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数儿
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
数›