Đọc nhanh: 敢包 (cảm bao). Ý nghĩa là: chu.
敢包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢包
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
敢›