Đọc nhanh: 敛 (liễm.liệm). Ý nghĩa là: thu lại; gom lại, ràng buộc; trói buộc; kiềm chế, gom lại; thu thập; trưng thu. Ví dụ : - 请敛起你的语言。 Xin hãy thu lại lời nói của bạn.. - 她敛起了笑容。 Cô ấy thu lại nụ cười.. - 请敛住你的脾气。 Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.
敛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thu lại; gom lại
收起; 收住
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 她 敛 起 了 笑容
- Cô ấy thu lại nụ cười.
✪ 2. ràng buộc; trói buộc; kiềm chế
约束
- 请敛 住 你 的 脾气
- Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.
- 你 得 敛 一敛 脾气
- Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.
✪ 3. gom lại; thu thập; trưng thu
收集; 征收
- 她 在 敛 资料
- Cô ấy đang thu thập tài liệu.
- 他 在 敛钱
- Anh ấy đang thu tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›