Đọc nhanh: 教理 (giáo lí). Ý nghĩa là: học thuyết (tôn giáo), giáo thuyết.
教理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học thuyết (tôn giáo)
doctrine (religion)
✪ 2. giáo thuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教理
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 这是 助理 教授 的 工作
- Đây là công việc của trợ lý giáo sư.
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
理›