Đọc nhanh: 教安 (giáo an). Ý nghĩa là: dạy trong hòa bình (cụm từ lịch sự để kết thúc bức thư gửi giáo viên).
教安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy trong hòa bình (cụm từ lịch sự để kết thúc bức thư gửi giáo viên)
teach in peace (polite phrase to end a letter to a teacher)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教安
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
教›