Đọc nhanh: 救拔 (cứu bạt). Ý nghĩa là: Lôi kéo ra khỏi tai nạn..
救拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lôi kéo ra khỏi tai nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救拔
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
救›