敌酋 díqiú
volume volume

Từ hán việt: 【địch tù】

Đọc nhanh: 敌酋 (địch tù). Ý nghĩa là: tên đầu sỏ bên địch; tên cầm đầu bên địch; thủ lĩnh quân địch. Ví dụ : - 活捉敌酋 bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

Ý Nghĩa của "敌酋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌酋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên đầu sỏ bên địch; tên cầm đầu bên địch; thủ lĩnh quân địch

敌人的头子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌酋

  • volume volume

    - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • volume volume

    - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī diào zài 海里 hǎilǐ le

    - máy bay địch đã bị rơi xuống biển.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TCWM (廿金田一)
    • Bảng mã:U+914B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình