Đọc nhanh: 敌间 (địch gian). Ý nghĩa là: địch gián.
敌间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địch gián
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌间
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 那名 间谍 把 秘密 计画 泄漏 给 敌人
- Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 这 两个 敌对 的 党派 之间 没有 共同点
- Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 敌人 试图 间 我们 的 关系
- Kẻ địch cố gắng chia rẽ mối quan hệ của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
间›