敌间 dí jiān
volume volume

Từ hán việt: 【địch gian】

Đọc nhanh: 敌间 (địch gian). Ý nghĩa là: địch gián.

Ý Nghĩa của "敌间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địch gián

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌间

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 期间 qījiān 敌人 dírén 奸淫掳掠 jiānyínlǔlüè

    - Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.

  • volume volume

    - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 那名 nàmíng 间谍 jiàndié 秘密 mìmì 计画 jìhuà 泄漏 xièlòu gěi 敌人 dírén

    - Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 敌对 díduì de 党派 dǎngpài 之间 zhījiān 没有 méiyǒu 共同点 gòngtóngdiǎn

    - Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 试图 shìtú jiān 我们 wǒmen de 关系 guānxì

    - Kẻ địch cố gắng chia rẽ mối quan hệ của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao