Đọc nhanh: 救药 (cứu dược). Ý nghĩa là: Trị liệu; cứu vãn. ◇Thi Kinh 詩經: Đa tương hốc hốc; Bất khả cứu dược 多將熇熇; 不可救藥 (Đại nhã 大雅; Bản 板) Làm bao nhiêu chuyện xấu xa ác độc (như lửa hừng hực); Thì không thể cứu vãn được nữa..
救药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trị liệu; cứu vãn. ◇Thi Kinh 詩經: Đa tương hốc hốc; Bất khả cứu dược 多將熇熇; 不可救藥 (Đại nhã 大雅; Bản 板) Làm bao nhiêu chuyện xấu xa ác độc (như lửa hừng hực); Thì không thể cứu vãn được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救药
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 医生 说 病情 不可救药
- Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.
- 这种 病 已 不可救药
- Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.
- 有 了 这药 , 病 就 有救 了
- có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
药›