Đọc nhanh: 政改 (chính cải). Ý nghĩa là: cải cách chính trị.
政改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách chính trị
political reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政改
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 政府 改善 人民 的 生活
- Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
政›