Đọc nhanh: 政审 (chính thẩm). Ý nghĩa là: thẩm tra chính trị; kiểm tra chính trị. Ví dụ : - 干部政审 cán bộ thẩm tra chính trị. - 政审合格 kiểm tra chính trị đạt tiêu chuẩn
政审 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra chính trị; kiểm tra chính trị
政治审查
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政审 合格
- kiểm tra chính trị đạt tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政审
- 政审 合格
- kiểm tra chính trị đạt tiêu chuẩn
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 这个 项目 需要 政府 审批
- Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
政›