Đọc nhanh: 政委 (chính uy). Ý nghĩa là: chính ủy; ủy viên chính trị, chính uỷ; uỷ viên chính trị. Ví dụ : - 政委一再交代我们要照顾群众利益。 chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
政委 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính ủy; ủy viên chính trị
政治委员的简称
- 政委 一再 交代 我们 要 照顾 群众利益
- chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
✪ 2. chính uỷ; uỷ viên chính trị
中国人民解放军团以上部队或某些独立营的政治工作人员, 通常是党委日常工作的主持者, 和军事指挥员同为该部队首长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政委
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 政委 一再 交代 我们 要 照顾 群众利益
- chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
政›