Đọc nhanh: 改道 (cải đạo). Ý nghĩa là: thay đổi tuyến đường; đổi tuyến; thay đổi đường đi; cải đạo, đổi dòng; thay đổi dòng chảy. Ví dụ : - 此处翻修马路,车辆必须改道行驶。 Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại. - 黄河改道 thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
改道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi tuyến đường; đổi tuyến; thay đổi đường đi; cải đạo
改变行走的路线
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
✪ 2. đổi dòng; thay đổi dòng chảy
(河流) 改变经过的路线
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改道
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
道›