Đọc nhanh: 收银 (thu ngân). Ý nghĩa là: để nhận thanh toán. Ví dụ : - 看看我在收银机旁发现了什么 Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
收银 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận thanh toán
to receive payment
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收银
- 我 在 收银台 付钱
- Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 请 到 前台 收银 处 付款 , 您 会 收到 收据
- Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân lễ tân, bạn sẽ nhận được hóa đơn.
- 如果 有 任何 问题 , 请 在 前台 收银 处 寻求 帮助
- Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
银›