Đọc nhanh: 收清 (thu thanh). Ý nghĩa là: thu xong; thu đủ.
收清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu xong; thu đủ
全部如数收到 (多指款项)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收清
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
清›