Đọc nhanh: 收妥 (thu thoả). Ý nghĩa là: (thương mại) đã nhận (hàng hóa, tiền bạc).
收妥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thương mại) đã nhận (hàng hóa, tiền bạc)
(commerce) to have received (goods, money)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收妥
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
收›