Đọc nhanh: 金属支架 (kim thuộc chi giá). Ý nghĩa là: Cột chống bằng kim loại; Thanh giằng bằng kim loại.
金属支架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột chống bằng kim loại; Thanh giằng bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属支架
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
支›
架›
金›