Đọc nhanh: 煕来攘往 (hi lai nhương vãng). Ý nghĩa là: rộn ràng nhộn nhịp; dập dìu; tấp nập (qua lại).
煕来攘往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộn ràng nhộn nhịp; dập dìu; tấp nập (qua lại)
熙熙攘攘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煕来攘往
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
攘›
来›
煕›