攀岩 pānyán
volume volume

Từ hán việt: 【phàn nham】

Đọc nhanh: 攀岩 (phàn nham). Ý nghĩa là: leo núi, leo lên mặt đá. Ví dụ : - 他在攀岩的时候把腰扭了 Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.

Ý Nghĩa của "攀岩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攀岩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. leo núi

rock climbing

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 攀岩 pānyán de 时候 shíhou yāo niǔ le

    - Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.

✪ 2. leo lên mặt đá

to climb a rockface

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀岩

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 姓岩 xìngyán

    - Vợ anh ấy họ Nham.

  • volume volume

    - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • volume volume

    - zài 攀岩 pānyán de 时候 shíhou yāo niǔ le

    - Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng 世界 shìjiè 第一 dìyī 高峰 gāofēng

    - Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.

  • volume volume

    - 攀登 pāndēng le 建筑物 jiànzhùwù de 外墙 wàiqiáng

    - Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.

  • volume volume

    - 攀着 pānzhe 梯子 tīzi wǎng 树上 shùshàng

    - Anh ấy leo thang lên cây.

  • - 喜欢 xǐhuan 进行 jìnxíng 冒险 màoxiǎn 运动 yùndòng 比如 bǐrú 攀岩 pānyán 跳伞 tiàosǎn

    - Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao