Đọc nhanh: 攀岩 (phàn nham). Ý nghĩa là: leo núi, leo lên mặt đá. Ví dụ : - 他在攀岩的时候把腰扭了 Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
攀岩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo núi
rock climbing
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
✪ 2. leo lên mặt đá
to climb a rockface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀岩
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
攀›