Đọc nhanh: 攀 (phàn.phan). Ý nghĩa là: leo; trèo; vịn; bám; víu (bám vào vật để leo lên), bấu víu; nhờ vả; kết thân với những người có địa vị cao hơn mình, dính líu; bắt chuyện. Ví dụ : - 他攀着梯子往树上爬。 Anh ấy leo thang lên cây.. - 他攀住一根绳子往山上爬。 Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.. - 那只猴子爬到树上去了。 Con khỉ đó đã leo lên cây.
攀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. leo; trèo; vịn; bám; víu (bám vào vật để leo lên)
抓住东西向上爬
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bấu víu; nhờ vả; kết thân với những người có địa vị cao hơn mình
指跟地位高的人结亲戚或拉关系
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dính líu; bắt chuyện
设法接触;牵扯
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 她 和 朋友 攀比 名牌
- Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›