pān
volume volume

Từ hán việt: 【phàn.phan】

Đọc nhanh: (phàn.phan). Ý nghĩa là: leo; trèo; vịn; bám; víu (bám vào vật để leo lên), bấu víu; nhờ vả; kết thân với những người có địa vị cao hơn mình, dính líu; bắt chuyện. Ví dụ : - 他攀着梯子往树上爬。 Anh ấy leo thang lên cây.. - 他攀住一根绳子往山上爬。 Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.. - 那只猴子爬到树上去了。 Con khỉ đó đã leo lên cây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. leo; trèo; vịn; bám; víu (bám vào vật để leo lên)

抓住东西向上爬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 攀着 pānzhe 梯子 tīzi wǎng 树上 shùshàng

    - Anh ấy leo thang lên cây.

  • volume volume

    - 攀住 pānzhù 一根 yīgēn 绳子 shéngzi wǎng 山上 shānshàng

    - Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.

  • volume volume

    - zhǐ 猴子 hóuzi dào 树上 shùshàng le

    - Con khỉ đó đã leo lên cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bấu víu; nhờ vả; kết thân với những người có địa vị cao hơn mình

指跟地位高的人结亲戚或拉关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • volume volume

    - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • volume volume

    - 她家 tājiā 特别 tèbié 有钱 yǒuqián 高攀不上 gāopānbùshàng

    - Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dính líu; bắt chuyện

设法接触;牵扯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 攀谈 pāntán 起来 qǐlai hěn 相投 xiāngtóu

    - Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.

  • volume volume

    - 此案 cǐàn 攀扯 pānchě 多人 duōrén yào 慎重处理 shènzhòngchǔlǐ

    - Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 盲目攀比 mángmùpānbǐ 工作 gōngzuò 气氛 qìfēn chà

    - Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.

  • volume volume

    - gēn 同事 tóngshì 攀比 pānbǐ 薪水 xīnshuǐ

    - Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - de 脑子里 nǎozilǐ 总是 zǒngshì xiǎng 一些 yīxiē 高不可攀 gāobùkěpān de 目标 mùbiāo

    - Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.

  • volume volume

    - 她家 tājiā 特别 tèbié 有钱 yǒuqián 高攀不上 gāopānbùshàng

    - Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 攀登 pāndēng bìng 不难 bùnán 对於 duìyú yǒu 经验 jīngyàn de 登山 dēngshān 运动员 yùndòngyuán 应是 yìngshì 轻而易举 qīngéryìjǔ de shì

    - Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.

  • volume volume

    - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 攀比 pānbǐ 名牌 míngpái

    - Cô ấy so sánh các món đồ hiệu với bạn bè.

  • volume volume

    - 攀住 pānzhù 一根 yīgēn 绳子 shéngzi wǎng 山上 shānshàng

    - Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
    • Pinyin: Pān
    • Âm hán việt: Phan , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDKQ (木木大手)
    • Bảng mã:U+6500
    • Tần suất sử dụng:Cao