Đọc nhanh: 擦干 (sát can). Ý nghĩa là: lau khô. Ví dụ : - 他用一块沾油的抹布擦干净汽车。 Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
擦干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lau khô
to wipe dry
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦干
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 我 刚刚 把 地板 擦 干净 了
- Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
擦›