Đọc nhanh: 攀诬 (phàn vu). Ý nghĩa là: buộc tội oan, đóng khung.
攀诬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buộc tội oan
to accuse unjustly
✪ 2. đóng khung
to frame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀诬
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 造谣 诬蔑
- gây dư luận vu tội cho người khác.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
诬›