Đọc nhanh: 操做 (thao tố). Ý nghĩa là: Thao tác.
操做 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操做
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
- 每天 都 要 做 早操
- Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.
- 在 運動 之前 要 做 暖 身操
- Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
操›