Đọc nhanh: 操作员 (thao tá viên). Ý nghĩa là: nhà điều hành. Ví dụ : - 他是前陆军导弹操作员 Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
操作员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà điều hành
operator
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作员
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
员›
操›