Đọc nhanh: 撑起 (sanh khởi). Ý nghĩa là: nống. Ví dụ : - 村民们撑起摇摇欲坠的茅棚。 Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
撑起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nống
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑起
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
起›