Đọc nhanh: 搭补 (đáp bổ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; bù đắp; thêm vào; bù vào. Ví dụ : - 搭补家用 thêm đồ gia dụng
搭补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; bù đắp; thêm vào; bù vào
补贴;帮补
- 搭补 家用
- thêm đồ gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 搭补 家用
- thêm đồ gia dụng
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
补›